• Sản phẩm chứa 18 vitamins và khoáng chất giúp bổ sung vào khẩu phần ăn thiếu hụt dinh dưỡng của trẻ. Vitamins và khoáng chất có chức năng hỗ trợ phân giải và chuyển hóa thức ăn, tạo ra năng lượng phục vụ cho hoạt động sống và sự phát triển của các tế bào cơ thể trẻ. Bên cạnh đó, vitamin còn có đặc tính chống lại quá trình oxy hóa, từ đó bảo vệ tế bào trước sự tấn công của các gốc tự do có hại.
• Trẻ em thường có thói quen ăn uống kém, điều này có thể khiến trẻ dễ bị thiếu hụt dinh dưỡng. Trẻ em có nhu cầu về năng lượng và dinh dưỡng để hỗ trợ sự tăng trưởng và phát triển.
• Trong khi một chế độ ăn uống cân bằng và đa dạng là cách tốt nhất để trẻ có được chất dinh dưỡng, người ta luôn phát hiện ra rằng những trẻ kén ăn có chế độ ăn ít đa dạng hơn những trẻ không kén ăn, do đó vitamin tổng hợp có thể giúp lấp đầy một số khoảng trống dinh dưỡng quan trọng.
• Nghiên cứu được thực hiện vào năm 2014-2015 cho thấy chỉ có một trong hai mươi (5,1%) trẻ em Úc đáp ứng đủ khẩu phần trái cây và rau quả tối thiểu mỗi ngày* nguồn *http://www.abs.gov.au/ausstats
Thành phần chính
Kẽm oxide (zinc 1 mg) 1.2 mg, Ferrous fumarate (sắt 1.3 mg) 6.34 mg, Canxi hydrogen phosphate anhydrous (canxi 5 mg, phosphorous 3.87 mg) 17 mg, Magie phosphate (magnesium 5 mg) 24.2 mg, Nicotinamide (vitamin B3 6 mg) 18 mg, Natri ascorbate (ascorbic acid, vitamin C 10 mg) 11.3 mg, Ascorbic acid (vitamin C) 10 mg, Tổng vitamin C 20 mg, Folic acid 50 micrograms, Cyanocobalamin (vitamin B12) 750 nanogram, Mangan amino acid chelate (manganese 12.5 micrograms) 125 micrograms, d-alpha-Tocopheryl acid succinate (vitamin E 15 IU) 12.4 mg, Biotin 25 micrograms, Potassium iodide (iodine 75 micrograms) 98.3 micrograms, Colecalciferol (vitamin D3 100 IU) 2.5 micrograms, Thiamine nitrate (thiamine, vitamin B1 350 micrograms) 1.05 micrograms, Riboflavin (vitamin B2 550 micrograms) 1.65 mg, Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6 650 micrograms) 1.95 mg, Retinyl acetate (vitamin A 582.5 IU) 1.17 mg, Pantothenic acid (vitamin B5 1.5 mg, calcium 137 microgram) 1.6 mg.